Có 2 kết quả:
感謝 cảm tạ • 感谢 cảm tạ
Từ điển phổ thông
cảm tạ, cảm ơn, biết ơn
Từ điển trích dẫn
1. Tỏ lòng biết ơn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cảm tạ chúng vị hào kiệt, bất tị hung hiểm, lai hổ huyệt long đàm, lực cứu tàn sanh” 感謝眾位豪傑, 不避凶險, 來虎穴龍潭, 力救殘生 (Đệ tứ thập nhất hồi) Xin cảm tạ các vị hào kiệt đã không nề nguy hiểm xông vào hang cọp ổ rồng ra sức cứu cho mạng tàn sinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xúc động và biết ơn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0